Từ điển Thiều Chửu
娘 - nương
① Nàng, con gái trẻ tuổi gọi là nương tử 娘子 hay cô nương 姑娘 cô nàng. ||② Mẹ cũng gọi là nương, nguyên là chữ nương 孃. ||③ Tiếng gọi tôn các bà, như các cung phi gọi hoàng hậu là nương nương 娘娘. Tục thường gọi đàn bà là đại nương 大娘.

Từ điển Trần Văn Chánh
娘 - nương
① Mẹ, má, mạ, u, bầm, đẻ, me: 爹娘 Bố mẹ; ② Bác gái, mẹ, má: 王大娘 Má Vương; ③ Cô, nàng (con gái trẻ tuổi): 娘子 Cô gái trẻ; 姑娘 Cô nàng; 大娘 Đàn bà; 新娘 Cô dâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
娘 - nương
Nàng. Cô nàng. Tiếng gọi người con gái. Td: Cô nương — Tiếng gọi mẹ — Tiếng gọi người đàn bà quyền quý.


婆娘 - bà nương || 伴娘 - bạn nương || 潑婆娘 - bát bà nương || 歌娘 - ca nương || 姑娘 - cô nương || 公娘 - công nương || 大娘 - đại nương || 姨娘 - di nương || 花娘 - hoa nương || 嬌娘 - kiều nương || 媚娘 - mị nương || 奶娘 - nãi nương || 娘娘 - nương nương || 娘子 - nương tử || 貴娘 - quý nương || 蠶娘 - tàm nương || 新娘 - tân nương || 情娘 - tình nương ||